Carsil 90mg
Giá: ₫ - ₫
Thành phần
Mỗi viên có chứa:
Thành phần hoạt chất:
Cao khô quả kế sữa (Extractum Fructus Silybum marianum siccum) (35-50:1)
163,6-225,0mg
Tương đương 90 mg silymarin tính theo silibinin
Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, microcrystallincellulose, wheat starch, povidon K25, polysorbat80, colloidalsilica anhydrous, mannitol, crospovidon, natrihydrogencarbonat, magnesi stearat
Dạng bào chế
Viên nang cứng, vỏ nang màu vàng, bên trong chứa bột màu vàng nhạt tới vàng nâu
Chỉ định
– Dùng trong các trường hợp sau: Viêm gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ, nhiễm độc gan
– Phòng nhiễm độc gan do dùng thuốc kéo dài, do uống rượu
Liều dùng và cách dùng
Người lớn và trẻ trên 12 tuổi:
– Gan bị tổn thương nặng: 1 viên/lần x 3 lần/ngày
– Gan bị tổn thương nhẹ đến trung bình: 1 viên/lần x 2 lần/ngày
– Đề phòng nhiễm độc gan: 1- 2 viên/ngày
Thời gian điều trị ít nhất 3 tháng
Chống chỉ định
– Bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc
– Bệnh nhân dưới 12 tuổi
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
Các bệnh nhân bị bệnh kèm theo rối loạn nội tiết (như u tử cung, u buồng trứng hoặc ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt), nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ
Thời kỳ cho con bú
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ đang cho con bú, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
Tương tác, tương kỵ của thuốc
Tương tác của thuốc
Carsil làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai và thuốc dùng trong liệu pháp hormon thay thế
Carsil làm tăng tác dụng của các loại thuốc khác như diazepam, alprazolam, ketoconazole, lovastatin, vinblastin trong sử dụng đồng thời
Tương kỵ của thuốc
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác
Tác dụng không mong muốn của thuốc
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
– Da: Ngứa, phát ban hoặc sốc phản vệ
– Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu và chướng bụng
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
– Phản ứng quá mẫn
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Quá liều và xử trí
Quá liều: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc
Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều: Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời
Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 6 viên
SĐK: VN-22116-19
Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc
Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nhiệt độ dưới 30oC
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn chất lượng của thuốc: Nhà sản xuất
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất của thuốc
SOPHARMA AD
16 Iliensko Shose Str., 1220 Sofia, Bulgaria