Carsil 90mg

Giá: ₫ - ₫

3.4/5 - (5 bình chọn)
3.4/5 - (5 bình chọn)

Thành phần

Mỗi viên có chứa:

Thành phần hoạt chất:

Cao khô quả kế sữa (Extractum Fructus Silybum marianum siccum) (35-50:1)

                                                                                                                163,6-225,0mg

Tương đương 90 mg silymarin tính theo silibinin

Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, microcrystallincellulose, wheat starch, povidon K25, polysorbat80, colloidalsilica anhydrous, mannitol, crospovidon, natrihydrogencarbonat, magnesi stearat

Dạng bào chế

Viên nang cứng, vỏ nang màu vàng, bên trong chứa bột màu vàng nhạt tới vàng nâu

Chỉ định

– Dùng trong các trường hợp sau: Viêm gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ, nhiễm độc gan

– Phòng nhiễm độc gan do dùng thuốc kéo dài, do uống rượu

Liều dùng và cách dùng

Người lớn và trẻ trên 12 tuổi:

– Gan bị tổn thương nặng: 1 viên/lần x 3 lần/ngày

– Gan bị tổn thương nhẹ đến trung bình: 1 viên/lần x 2 lần/ngày

– Đề phòng nhiễm độc gan: 1- 2 viên/ngày

Thời gian điều trị ít nhất 3 tháng

Chống chỉ định

– Bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc

– Bệnh nhân dưới 12 tuổi

Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc

Các bệnh nhân bị bệnh kèm theo rối loạn nội tiết (như u tử cung, u buồng trứng hoặc ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt), nên tham khảo ý kiến ​​bác sĩ trước khi dùng

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ

Thời kỳ cho con bú

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ đang cho con bú, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc

Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.

Tương tác, tương kỵ của thuốc

Tương tác của thuốc

Carsil làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai và thuốc dùng trong liệu pháp hormon thay thế

Carsil làm tăng tác dụng của các loại thuốc khác như diazepam, alprazolam, ketoconazole, lovastatin, vinblastin trong sử dụng đồng thời

Tương kỵ của thuốc

Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác

Tác dụng không mong muốn của thuốc

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

– Da: Ngứa, phát ban hoặc sốc phản vệ

– Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu và chướng bụng

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

– Phản ứng quá mẫn

Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Quá liều và xử trí

Quá liều: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc

Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều: Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời

Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 6 viên

SĐK: VN-22116-19

Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc

Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nhiệt độ dưới 30oC

Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Tiêu chuẩn chất lượng của thuốc: Nhà sản xuất

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất của thuốc

SOPHARMA AD

16 Iliensko Shose Str., 1220 Sofia, Bulgaria