Coje cảm cúm

 

 

Giá: ₫ - ₫

5/5 - (1 bình chọn)
5/5 - (1 bình chọn)

Thành phần: 75 ml siro chứa:

Paracetamol                           1500 mg

Phenylephrin HCl                   37,5 mg

Clorpheniramin maleat           4,95 mg

Tá dược: Sorbitol, Acid citric, Natri citrat, Glycerin, Propylen glycol, Ethanol, Natri saccharin, Natri benzoat, Amaranth, Hương liệu dâu, Hương điều vị, povidon K30, methyl paraben, Đường trắng, Nước tinh khiết.

Chỉ định: Điều trị các triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, viêm màng nhầy xuất tiết do cúm, viêm xoang và các rối loạn của đường hô hấp trên.

Liều dùng – Cách dùng: Dùng đường uống: 3- 4 lần/ngày

– Trẻ em: 2-6 tuổi: 5-10 ml (1-2 thìa cà phê)/lần

7-12 tuổi: 15 ml (3 thìa cà phê)/lần

– Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 30 ml (6 thìa cà phê)/lần

Chống chỉ định:

– Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

– Suy gan hoặc suy thận nặng, tăng huyết áp, bệnh mạch vành

– Có cơn hen cấp

Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng

Phenylephrin HCl: Cần thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, người bệnh cường giáp, nhịp tim chậm, blốc tim một phần, bệnh cơ tim, xơ cứng động mạch nặng, đái tháo đường typ I

Clorpheniramin maleat: Clorpheniramin có thể làm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiết acetylcholin của thuốc, đặc biệt ở người phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng và làm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ

Tác dụng an thần của clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các thuốc an thần khác.

Thận trọng khi dùng cho người có bệnh tắc nghẽn phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở

Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điều trị thời gian dài, do tác dụng chống tiết acetylcholin, gây khô miệng.

Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như bị glaucom

Dùng thận trọng với người cao tuổi (>60 tuổi) vì những người này thường tăng nhạy cảm với tác dụng chống tiết acetylcholin.

Paracetamol: Paracetamol tương đối không độc với liều điều trị. Ðôi khi có những phản ứng da gồm ban dát sần ngứa và mày đay; những phản ứng mẫn cảm khác gồm phù thanh quản, phù mạch, và những phản ứng kiểu phản vệ có thể ít khi xảy ra. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, và giảm toàn thể huyết cầu đã xảy ra với việc sử dụng những dẫn chất p – aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dài các liều lớn. Giảm bạch cầu trung tính và ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy ra khi dùng paracetamol. Hiếm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh dùng paracetamol.

Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).

Phụ nữ có thai và cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây chóng mặt, ngủ gà

Bảo quản: Trong bao bì kín, ở nhiệt độ không quá 300C.

Dạng bào chế: Hộp 1 chai siro 75 ml

SĐK: VD-20847-14

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS/11-12- 031- Z3

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm TW3

16 Lê Đại Hành – Hồng Bàng – Hải Phòng

Phân phối độc quyền bởi : Công ty TNHH Đại Bắc

Số 11 đường Công Nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, Long Biên, Hà Nội